You got that, you got that, you got that milk money
Anh có tiền giao sữa rồi đó
I got that, I got that, I got that MILF money
Còn tôi thì có tiền với thân hình bốc lửa của mình
You got that, you got that, you got that milk money
Anh có tiền giao sữa rồi đó
I got that, I got that, I got that MILF money
Còn tôi thì có tiền với thân hình bốc lửa của mình
I got that MILF money
Tôi có tiền bằng thân hình quyến rũ
Heard you in the mood for a little MILFshake
Nghe nói anh lúc nào cũng trong tâm trạng phiêu nhỉ
Welcome to the Dairy Dutchess Love Factory
Vậy thì chào mừng đến với nhà máy tình yêu của Dairy Dutchess.
I could whip it up, fix you up straight away
Tôi có thể gọi đồng bọn tới và sắp xếp ngay một chỗ cho anh đó
Come on in the front door, leaving at the back door
Đến bằng cửa trước rồi về bằng cửa sau nha
Whip it, flip it, hey
Khuấy đều, đánh đều
(ám chỉ cả việc khuấy đồ uống "milkshake,
và cả việc có thể quay đàn ông như chong chóng,
khẳng định sự độc lập của phụ nữ)
Been working extra service to give it to ya
Phải làm việc thêm giờ để có thể phục vụ anh đó
Didn't mean to make you nervous, you motherfucker
Nhưng không có nghĩa là làm anh căng thẳng đâu,
đồ khốn à.
You got that, you got that, you got that milk money
Anh có tiền giao sữa rồi đó
I got that, I got that, I got that MILF money
Còn tôi thì có tiền với thân hình bốc lửa của mình
I got that MILF money
Tôi có tiền bằng thân hình quyến rũ
Me and the girls, up in the club
Tôi và những cô nàng khác trong hội này
Hating ass hoes, but I don't give a fuck
Ghét mấy cái việc ăn nằm với mấy lão lắm nhá,
đừng mơ tôi ngủ với mấy người
Running amok, owning the spot
Lúc nào cũng phải chạy điên cuồng, tìm chỗ đứng cho mình
Buying the bar like I bottle these rocks
Mua hẳn cả quán bar giống như tôi túm mấy cái hòn đá này thôi
I've been working all week, now where the hell is my drink?
Tôi đã làm việc cả tuần rồi,
thế nhưng đồ uống của tôi ở chỗ quái nào vậy?
Hair and nails is on fleek
Cả tóc và móng đều được làm rất tuyệt rồi
All my girls on fleek
Cả những cô gái của tôi cũng tuyệt nữa
Cause I-N-D-E-P-E-N-D-E-N-T
Vì phải ĐỘC LẬP chứ
Do you know what that means?
Anh có biết nó nghĩa là gì không?
Can't see me B-R-O-K-E
Không đời nào thấy tôi GỤC NGÃ nhé
I'm P-A-I-D
tôi được trả tiền hẳn hoi đấy
You heard about me, I'm saying
Anh có nghe về tôi chứ, tôi đang nói đó
You got that, you got that, you got that milk money
Anh có tiền giao sữa rồi đó
I got that, I got that, I got that MILF money
Còn tôi thì có tiền với thân hình bốc lửa của mình
You got that, you got that, you got that milk money
Anh có tiền giao sữa rồi đó
I got that, I got that, I got that MILF...
Còn tôi thì có tiền với thân hình bốc lửa của mình
I've been whippin' this up
Tôi lắc lư thân mình
I've been tippin' this cup
Rót đầy ly
I've been waiting my turn
Chờ đến lượt của mình
I've been working so hard
Tôi đang làm việc chăm chỉ đó chứ
Got my spirit turnt up
Làm tinh thần tôi phấn chấn lên nào
And I can't stop now
Tôi không thể dừng lại
I've been running so long
Tôi đi quá xa rồi
I've been vibing so strong
Tôi nhảy mạnh mẽ quá
I want it, I need it, I got it for real
Tôi muốn nó, cần nó, và làm cho nó thực
I love it, I want it
Tôi yêu nó, muốn nó
I'll feed you this meal
Tôi sẽ trả tiền cho anh bữa này nhé
Hey mama, I did it, the top of the hill
Mẹ à, con đã làm được rồi, đứng đầu luôn đó
Man, I did it, don't forget it, motherfucker I'm ill
Này chàng trai, tôi đã làm được rồi
Đừng có quên đấy, khỉ thật, tôi ớn lạnh rồi
Now lemme see you milfshake
giờ thì cho tôi thấy anh nhảy nhót ra sao nào
(Lemme see you milfshake)
(Cho tôi thấy anh nhảy nhót nào)
I got that MILF money
Tôi có tiền với thân hình bốc lửa của mình
(Lemme see you milfshake)
(Cho tôi thấy anh nhảy nhót nào)
I got that MILF money
Tôi có tiền với thân hình bốc lửa của mình
Been working extra service to give it to ya
Phải làm việc thêm giờ để có thể phục vụ anh đó
Didn't mean to make you nervous
Nhưng không có nghĩa là làm anh căng thẳng đâu,
To give it to ya
Để phục vụ anh đó.
You motherfucker
đồ khốn à.
Bạn đang ở chế độ luyện nghe
Hãy tập trung luyện nghe bằng cách xem nhạc không phụ đề.
Khi gặp khó khăn hãy bấm dừng lại hoặc phím tắt space trên bàn phím để
hiển thị đoạn hội thoại không nghe được
Ghi chép lại những từ hoặc câu
bạn không nghe được và tiếp tục luyện nghe tiếp
Bình luận (0):
Bạn phải đăng nhập để thực hiện bình luận